Tàu ngầm Danh_sách_tàu_chiến_Hải_quân_Nhật_Bản

Tàu ngầm hạng nhất

  • Lớp Junsen
    • Loại J1, Junsen 1 gata (巡潜Ⅰ型, Junsen 1 gata?), 4 tàu, I-1, I-2, I-3, I-4.
    • Loại J1M type, Junsen 1 gata kai (巡潜Ⅰ型改, Junsen 1 gata kai?), I-5.
    • Loại J2, Junsen 2 gata (巡潜Ⅱ型, Junsen 2 gata?), I-6.
    • Loại J3, Junsen 3 gata (巡潜Ⅲ型, Junsen 3 gata?), 2 tàu, I-7, I-8.
  • Lớp Kou
    • Loại A1, Kou gata(S35) (甲型 (S35), Kou gata(S35)?), 3 tàu, I-9, I-10, I-11.
    • Loại A2, Kou gata(S35B) (甲型 (S35B), Kou gata(S35B)?), I-12.
    • Loại AM, Kou gata(S35G) (甲型 (S35G), Kou gata(S35G)?), 2 tàu, I-13, I-14.
  • Lớp Otsu
    • Loại B1, Otsu gata(S37) (乙型 (S37), Otsu gata(S37)?), 20 tàu, I-15, I-17, I-19, I-21, I-23, I-25, I-26, I-27, I-28, I-29, I-30, I-31, I-32, I-33, I-34, I-35, I-36, I-37, I-38, I-39.
    • Loại B2, Otsu gata(S37B) (乙型 (S37B), Otsu gata(S37B)?), 6 tàu, I-40, I-41, I-42, I-43, I-44, I-45.
    • Loại B3, Otsu gata(S37C) (乙型 (S37C), Otsu gata(S37C)?), 3 tàu, I-54, I-56, I-58.
  • Lớp HeiLoại C3 I-55
    • Loại C1, Hei gata(S38) (丙型 (S38), Hei gata(S38)?), 5 tàu, I-16, I-18, I-20, I-22, I-24.
    • Loại C2, Hei gata(S38B) (丙型 (S38B), Hei gata(S38B)?), 3 tàu, I-46, I-47, I-48
    • Loại C3, Hei gata(S37D) (丙型 (S37D), Hei gata(S37D)?), 3 tàu, I-52, I-53, I-55.
  • Lớp Tei
    • Loại D1, Tei gata(S51/S51B) (丁型 (S51/S51B), Tei gata(S51/S51B)?), 12 tàu, I-361, I-362, I-363, I-364, I-365, I-366, I-367, I-368, I-369, I-370, I-371, I-372(S51B).
    • Loại D2, Tei gata kai(S51C) (丁型改 (S51C), Tei gata kai(S51C)?), I-373.
  • Lớp Kaidai
    • Loại KD1, Kaidai 1 gata (海大Ⅰ型, Kaidai 1 gata?), I-51.
    • Loại KD2, Kaidai 2 gata (海大Ⅱ型, Kaidai 2 gata?), I-152(52).
    • Loại KD3a, Kaidai 3 gata a (海大Ⅲ型a, Kaidai 3 gata a?), 4 tàu, I-153(53), I-154(54), I-155(55), I-158(58).
    • Loại KD3b, Kaidai 3 gata b (海大Ⅲ型b, Kaidai 3 gata b?), 5 tàu, I-156(56), I-157(57), I-159(59), I-60, I-63.
    • Loại KD4, Kaidai 4 gata (海大Ⅳ型, Kaidai 4 gata?), 3 tàu, I-61, I-162(62), I-164(64),
    • Loại KD5, Kaidai 5 gata (海大Ⅴ型, Kaidai 5 gata?), 3 tàu, I-165(65), I-166(66), I-67,
    • Loại KD6a, Kaidai 6 gata a (海大Ⅵ型a, Kaidai 6 gata a?), 6 tàu, I-168(68), I-169(69), I-70, I-171(71), I-172(72), I-73.
    • Loại KD6b, Kaidai 6 gata b (海大Ⅵ型b, Kaidai 6 gata b?), 2 tàu, I-174(74), I-175(75).
    • Loại KD7, Kaidai 7 gata (海大Ⅶ型, Kaidai 7 gata?), 10 tàu, I-176(76), I-177, I-178, I-179, I-180, I-181, I-182, I-183, I-184, I-185.
  • Loại Sen-Toku, Toku gata (特型, Toku gata?), 3 tàu, I-400, I-401, I-402 (I-404 chưa được hạ thủy, I-405 chưa được hoàn thành).
  • Loại Sen-kou dai, Senkou-dai (潜高大, Senkou-dai?), 3 tàu, I-201, I-202, I-203 (I-204 tới I-208 chưa được hoàn thành).
  • Loại Sen-ho, Senho (潜補, Senho?), I-351 (I-352 chưa hoàn thành).
  • Loại Kiraisen (Tàu rải mìn), Kiraisen (機雷潜, Kiraisen?), 4 tàu I-121, I-122, I-123, I-124.
  • Tàu ngầm Đức được trưng dụng , 6 tàu, I-501 (U-181), I-502 (U-862), I-503 (UIT-24), I-504 (UIT-25), I-505 (U-219), I-506 (U-195).

Tàu ngầm hạng hai

Kaichū VI Ro-33
  • Loại Kaichū
    • Loại K1, Kaichū 1 gata (海中I型, Kaichū 1 gata?), 2 tàu, Ro-11, Ro-12.
    • Loại K2, Kaichū 2 gata (海中II型, Kaichū 2 gata?), 3 tàu, Ro-13, Ro-14, Ro-15.
    • Loại K3, Kaichū 3 gata (海中III型, Kaichū 3 gata?), 10 tàu, Ro-16, Ro-17, Ro-18, Ro-19, Ro-20, Ro-21, Ro-22, Ro-23, Ro-24, Ro-25.
    • Loại K4, Kaichū 4 gata (海中IV型, Kaichū 4 gata?), 3 tàu, Ro-26, Ro-27, Ro-28.
    • Loại KT (Toku-Chū), Kaichū 5 gata (海中V型, Kaichū 5 gata?), 5 tàu, Ro-29, Ro-30, Tàu ngầm số 70, Ro-31, Ro-32.
    • Loại K6, Kaichū 6 gata (海中VI型, Kaichū 6 gata?), 2 tàu, Ro-33, Ro-34.
    • Loại KS (Sen-Chū), Kaichū 7 gata (海中VII型, Kaichū 7 gata?), 18 tàu, Ro-35, Ro-36, Ro-37, Ro-38, Ro-39, Ro-40, Ro-41, Ro-42, Ro-43, Ro-44, Ro-45, Ro-46, Ro-47, Ro-48, Ro-49, Ro-50, Ro-55, Ro-56.
  • Loại L
    • Loại L1, Ro go jū 1 gata (L1型, Ro go jū 1 gata?), 2 tàu, Ro-51, Ro-52.
    • Loại L2, Ro go jū 2 gata (L2型, Ro go jū 2 gata?), 4 tàu, Ro-53, Ro-54, Ro-55, Ro-56.
    • Loại L3, Ro go jū 3 gata (L3型, Ro go jū 3 gata?), 3 tàu, Ro-57, Ro-58, Ro-59.
    • Loại L4, Ro go jū 4 gata (L4型, Ro go jū 4 gata?), 9 tàu, Ro-60, Ro-61, Ro-62, Ro-63, Ro-64, Ro-65, Ro-66, Ro-67, Ro-68.
  • Loại Sen-shō, 18 tàu, Ro-100, Ro-101, Ro-102, Ro-103, Ro-104, Ro-105, Ro-106, Ro-107, Ro-108, Ro-109, Ro-110, Ro-111, Ro-112, Ro-113, Ro-114, Ro-115, Ro-116, Ro-117.
  • Loại Sen'yu-Shō, 10 tàu, Ha-101, Ha-102, Ha-103, Ha-104, Ha-105, Ha-106, Ha-107, Ha-108, Ha-109, Ha-111 (Ha-110 tới Ha-112 chưa được hoàn thiện)
  • Loại Sentaka-Shō, 11 tàu, Ha-201, Ha-202, Ha-203, Ha-204, Ha-205, Ha-207, Ha-208, Ha-209, Ha-210, Ha-216 (Ha-206, Ha-211 tới Ha-215, Ha-217 tới Ha-279 chưa đưọc hoàn thiện)
  • Loại F1
  • Loại F2
  • Tầu ngầm Đức được trưng dụng, 2 tàu, Ro-500 (U-511), Ro-501 (U-1224).

Tàu ngầm hạng ba

Tàu ngầm lớp Ko-hyoteki

Tàu ngầm của lục quân

  • Tàu ngầm vận truyển Kiểu 3
    • Lớp Yu-1 - 25 tàu, Yu-1 tới Yu-24 (Yu-25 chưa được hoàn thành)
    • Lớp Yu 1001 - 14 tàu, Yu-1001 tới Yu-1010 (Yu-1011 tới Yu-1014 chưa được hoàn thành)
    • Lớp Yu 2001 - 6 tàu, Yu-2001, Yu-2002 (Yu-2003 tới Yu-2006 chưa được hoàn thành)
    • Lớp Yu-3001 - 10 tàu, Yu-3001, Yu-3002, Yu-3003 (Yu-3004 tới Yu-3010 chưa được hoàn thành)

Tàu ngầm khác